BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo thông tư 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài Chính)
Mức thu đối với ô tô:
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức thu ( nghìn đồng) | ||||||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 390 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moococ và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4000 kg | 180 | 540 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
3 | Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 4000 kg đến dưới 13.000 kg | 230 | 690 | 1.380 | 2.760 | 4.030 | 5.300 | 6.470 |
4 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4000 kg đến dưới 8500 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8500 kg. | 270 | 810 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
5 | Rơ móoc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg | 350 | 1.050 | 2.100 | 4.200 | 6.130 | 8.060 | 9.850 |
6 | Xe chở người từ 25 đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên. | 390 | 1.170 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
7 | Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ mooc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg. | 430 | 1290 | 2.580 | 5.160 | 7.530 | 9.960 | 12.100 |
8 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg. | 590 | 1.770 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
9 | Rơ mooc, Sơ mi Rơ mooc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 620 | 1.860 | 3.720 | 7.740 | 10.860 | 14.290 | 17.450 |
10 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. | 720 | 2.160 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
11 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên. | 1.040 | 3.120 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.260 |
Ghi chú: - Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 ( Từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 ( Từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
Sign up here with your email
ConversionConversion EmoticonEmoticon